그랬다 | Topik 2 -ㄹ/을 걸 그랬다 답을 믿으세요

당신은 주제를 찾고 있습니까 “그랬다 – TOPIK 2 -ㄹ/을 걸 그랬다“? 다음 카테고리의 웹사이트 you.charoenmotorcycles.com 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: https://you.charoenmotorcycles.com/blog. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 TOPIK STUDY 이(가) 작성한 기사에는 조회수 7,663회 및 좋아요 310개 개의 좋아요가 있습니다.

그랬다 주제에 대한 동영상 보기

여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!

d여기에서 TOPIK 2 -ㄹ/을 걸 그랬다 – 그랬다 주제에 대한 세부정보를 참조하세요

SUBSCRIBE PLEASE

그랬다 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.

[Ngữ pháp] Động từ+ (으)ㄹ걸 그랬다 – Hàn Quốc Lý Thú

Động từ+ (으)ㄹ걸 그랬다, Động từ + 지 말 걸 그랬다, (으)ㄹ 걸 그랬다, 지 말 걸 그랬다, (으)ㄹ 걸 그랬다 grammar, ngu phap (으)ㄹ 걸 그랬다, …

+ 여기를 클릭

Source: hanquoclythu.blogspot.com

Date Published: 5/16/2021

View: 4963

Đọc hiểu nhanh về ngữ pháp (으)ㄹ 걸 그랬다 diễn tả sự hối hận

Cấu trúc (으)ㄹ 걸 그랬다: Được dùng để diễn đạt ý nói hối hận, tiếc khi đã (chưa/không) làm việc gì đó, còn hối tiếc khi đã làm việc gì đó thì chúng ta dùng …

+ 여기에 표시

Source: blogkimchi.com

Date Published: 7/12/2021

View: 1562

Biết vậy thì đã/ không làm V-(으)ㄹ걸 그랬다

V- (으) ㄹ걸 그랬다 = hối tiếc vì đã không làm điều gì đó tốt hơn những gì đã thực sự làm. Hình thức : Câu khẳng định (긍정): V …

+ 더 읽기

Source: tienghangiasu.com

Date Published: 9/1/2021

View: 1763

Lesson 115: I Should Have: ~ㄹ/을걸 (그랬다)

Negative Sentences with ~ㄹ/을걸 (그랬다) … Any sentence ender can be attached to 그랬다, but the most common grammatical principle that is attached to it …

+ 여기에 더 보기

Source: www.howtostudykorean.com

Date Published: 12/4/2021

View: 7971

V-(으)ㄹ걸 그랬다 grammar = ‘I should have’ ~regret not doing …

Usage: – V-(으)ㄹ걸 그랬다 = regret not doing something better than what was actually done = ‘I would/should have done’ in English

+ 여기에 자세히 보기

Source: www.koreantopik.com

Date Published: 6/13/2021

View: 3659

으)ㄹ걸 그랬다 (Đáng lẽ ra…) – Giaotieptienghan.com

(으)ㄹ걸 그랬다 (Đáng lẽ ra…) Sử dụng biểu hiện sự tiếc nuối hay hối hận về một sự việc nào đó mà bản thân không làm hoặc không thể làm trong quá khứ, tương tự …

+ 더 읽기

Source: giaotieptienghan.com

Date Published: 6/8/2021

View: 5448

Translation of 그랬다 from Korean into English – Dictionary

English translation of 그랬다 – Translations, examples and discussions from LingQ. … 다니’와 ‘-(으)ㄹ걸 그랬다’를 연습하고 감정과 관련된 …

+ 자세한 내용은 여기를 클릭하십시오

Source: www.lingq.com

Date Published: 5/6/2022

View: 8375

【V-(으)ㄹ 걸 (그랬다)】 – 知乎

【V-(으)ㄹ 걸 (그랬다)】 … 对过去的事情表示后悔、惋惜,只能用于第一人称。 eg:외국에 있을 때 친구도 사귀고 여행도 많이 할 걸 그랬어요. —–在 …

+ 여기에 보기

Source: zhuanlan.zhihu.com

Date Published: 11/6/2021

View: 6881

주제와 관련된 이미지 그랬다

주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 TOPIK 2 -ㄹ/을 걸 그랬다. 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.

TOPIK 2 -ㄹ/을 걸 그랬다
TOPIK 2 -ㄹ/을 걸 그랬다

주제에 대한 기사 평가 그랬다

  • Author: TOPIK STUDY
  • Views: 조회수 7,663회
  • Likes: 좋아요 310개
  • Date Published: 2019. 5. 29.
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=n4nExuSc1Bo

Đọc hiểu nhanh về ngữ pháp (으)ㄹ 걸 그랬다 diễn tả sự hối hận

Chào các bạn, có đôi lúc bạn tiếc nuối hối hận (nhẹ nhàng) về một việc gì đó đã không làm hay chưa làm và bạn sẽ nói là “biết vậy.. phải chi..”. Vậy trong tiếng Hàn chúng ta sẽ nói như thế nào? Lúc đó chúng ta sẽ phải nhớ đến cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ 걸 그랬다. Cách dùng và ví dụ đơn giản về cấu trúc đó Blog sẽ nói ngắn gọn trong nội dung bài bên dưới.

Cấu trúc (으)ㄹ 걸 그랬다

Cấu trúc (으)ㄹ 걸 그랬다 : Được dùng để diễn đạt ý nói hối hận , tiếc khi đã (chưa/không) làm việc gì đó, còn hối tiếc khi đã làm việc gì đó thì chúng ta dùng dạng 지 말 걸 그랬다.

Ví dụ:

• 친구에게 먼저 사과할 걸 그랬어요.

Đáng nhẽ(biết vậy) nên xin lỗi bạn trước. (Kiểu đánh nhau với bạn nhưng nó lại chủ động xin lỗi mình, thấy nó chơi đẹp hơn thế là nghĩ đáng nhẽ mình nên xin lỗi trước)

• 한 번더 도전해 볼 걸 그랬네.

Biết vậy thử đấu(thử sức) thêm một lần nữa.

가: 비를 맞고 오셨군요.

Hứng mưa tới vậy.

나: 비가 올 줄 알았으면 우산을 챙겨 나올 걸 그랬어요.

Nếu biết mưa thì đã mang ô theo rồi. (Như trong câu này nếu chỉ nói 비가 올 줄 알았으면 우산을 챙겨 나와요 thì vẫn Ok tuy nhiên nếu biết nhớ ra cấu trúc (으)ㄹ 걸 그랬다 thì tất nhiên nó sẽ hay câu nói hơn. Kiểu đặc trưng trong tiếng Hàn hay kết hợp cặp đôi ngữ pháp. Và trong trường hợp này chính là (으)ㄹ 줄 알다 đi với (으)ㄹ 걸 그랬다. Xem thêm bài ‘Những cặp đôi Phó từ(trạng từ) và ngữ pháp tiếng Hàn thường đi cùng nhau‘.

Các bạn xem thêm một số ví dụ nữa về ngữ pháp (으)ㄹ 걸 그랬다 cho nhớ nhé.

1. 가: 이번 시험에 떨어졌다고?

Trượt kì thi này rồi hả?

나: 네, 공부를 더 열심히 할걸 그랬다.

Uh, biết vậy đã học cố gắng chăm chỉ hơn.

2. 가: 오늘 좀 늦었구나. 무슨 일이 있었니?

Hôm nay hơi muộn đấy. Có việc gì à?

나: 어제 밤에 좀 더 일찍 잘 걸 그랬어.

Đáng lẽ tối qua nên ngủ sớm một chút.

3. 가: 공연 시작까지 1시간이나 남았군요.

Vẫn còn 1 tiếng nữa buổi biểu diễn mới bắt đầu.

나: 그러게 말이에요. 집에서 천천히 출발할 걸 그랬어요.

Thì đó, biết vậy ở nhà từ từ rồi hãng đi.

4. 가: 또 1 킬로가 쪘네. 평소에 야채만 먹을 걸 그랬다.

Lại tăng thêm 1Kg rồi, biết vậy ngày thường chỉ ăn rau thôi.

나: 이제부터 운동하면 살을 뺄 수 있으니까 걱정 마.

Từ giờ nếu tập thể dục thì có thể giảm cân đấy nên đừng có lo.

5. 가: 잘난 척하고 까불다가 넘어졌다던데 정말이야?

Giả vờ tài giỏi rồi nhấp nhổm nhấp nhổm nên đã bị ngã, có phải vậy không?

나: 응, 까불지 말고 천천히 탈 걸 그랬다.

Uh, biết thế không nhấp nhổm đung đưa đi chầm chậm. (Xem thêm về ngữ pháp 던데, 다가)

→ Chuyên mục “Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn” trên Blogkimchi. Nếu bạn thấy bài viết có ích hãy ủng hộ Blog bằng cách ấn Voite đánh giá bài viết này nhé các bạn.

4.7/5 – (4 đánh giá)

Biết vậy thì đã/ không làm V-(으)ㄹ걸 그랬다

Chào các bạn,

Việc tự học tiếng Hàn vô cùng gian nan đúng không? vì có quá nhiều ngữ pháp khó nhớ và lằng ngoằng, tuy nhiên đừng nản lòng nhé, cùng tụi mình – gia sư tiếng Hàn học cấu trúc hay mỗi ngày nha!

Sử dụng:

V- (으) ㄹ걸 그랬다 = hối tiếc vì đã không làm điều gì đó tốt hơn những gì đã thực sự làm = ‘Tôi sẽ / lẽ ra phải làm’ điều gì đó

Biểu thức được rút gọn thành – (으) ㄹ걸 trong cách nói thân mật.

Ngữ pháp A / V- 았 / 었어 야 했는데 tương tự như ngữ pháp V- (으) ㄹ걸 그랬다, nhưng chúng khác nhau như sau: A / V- 았 / 었어 야 했는데 = hối tiếc về một việc đáng lẽ phải làm nhưng đã không làm. V- (으) ㄹ걸 그랬다 = hối tiếc vì đã không làm điều gì đó tốt hơn những gì đã thực sự làm

Hình thức :

Câu khẳng định (긍정): V- (으) ㄹ걸 그랬다

가다 – 갈걸 그랬다: Biết vậy đã đi rồi

먹다 – 먹을 걸 그랬다: Biết vậy đã ăn rồi

말하다 – 말할 걸 그랬다: Biết vâỵ đã nói rồi

Câu phủ định (부정): V- 지 말걸 그랬다 hoặc 안 V- (으) ㄹ걸 그랬다

가다 – 가지 말걸 그랬다 – 안 갈걸 그랬다: Biết vậy thì không đi

먹다 – 먹지 말걸 그랬다 – 안 먹을 걸 그랬다: Biết vậy thì không ăn

말하다 – 말하지 말걸 그랬다 – 말 을 안 할걸 그랬다: Biết vậy thì không nói

Câu lạc bộ tiếng Hàn hằng tuần tại ngã tư Thủ Đức

Ví dụ:

회의 에서 모들 사람들 이 정장 을 입고 왔네요. 저도 정장 을 입고 올걸 그랬어요.

Mọi người đều ăn mặc chỉnh tề trong buổi họp. Tôi cũng nên mặc quần áo trang trọng. 와, 이 화장품 이 50% 세일 을 하네요.

진짜 요? 이렇게 세일 할 줄 알았 으면 조금만 기다릴 걸 그랬어요. 지난주 에 샀 거든요.

Wow, mỹ phẩm này đang được giảm giá 50%.

Wow, mỹ phẩm này đang được giảm giá 50%. Có thật không? Nếu tôi biết họ đang có một đợt giảm giá lớn như vậy, tôi đã đợi lâu hơn một chút. Tôi đã mua một cái vào tuần trước.

어제 문화 축제 에 안 갔는데 선물 이 많이 주었다고 해요. 축제 에 갈걸 그랬어요.

Hôm qua không đi liên hoan văn nghệ nghe nói họ tặng quà nhiều lắm. Tôi sẽ đi dự lễ hội. 시험 이 너무 어려워서 시험 을 망 쳤어요. 이렇게 시험 이 어려울 줄 알았 으면 공부 를 더 많이 할걸 그랬어요.

Bài kiểm tra khó đến nỗi tôi đã trượt nó. Nếu tôi biết điều đó, tôi sẽ nghiên cứu nhiều hơn. 친구 랑 놀러 갔는데 갑자기 비가 왔어요. 가지 말걸 그랬어요.

Tôi đi chơi với bạn tôi, nhưng trời bỗng đổ mưa. Tôi không nên đi ra ngoài. 우리 가 여행 간다 는데 너도 같이 갈래?

나도 가고 싶은데 돈 이 없어. 이럴 줄 알았 으면 돌 을 좀 아껴 쓸걸.

Chúng tôi dự định đi du lịch, vậy bạn có đi với chúng tôi không?

Chúng tôi dự định đi du lịch, vậy bạn có đi với chúng tôi không? Tôi cũng muốn đi nhưng không có tiền. Nếu tôi biết điều này, tôi đã tiêu tiền một cách khôn ngoan.

음식 을 너무 준비 해서 많이 남았 어요. 음식 을 조금만 요리할 걸 그랬어요.

Tôi đã chuẩn bị rất nhiều thức ăn, nên vẫn còn rất nhiều. Tôi nên nấu một chút. 한국 회사 에 일하고 싶은데 한국말 은 조금만 알아요. 한국말 열심히 공부할 걸 그랬어요.

Tôi muốn làm việc trong một công ty Hàn Quốc, nhưng tôi chỉ có thể nói một chút tiếng Hàn. Đáng lẽ tôi phải học tiếng Hàn một cách siêng năng. 오늘 퇴근 시간 에 택시 를 탔 는데 길이 너무 막혀요. 지하철 을 탈걸 그랬어요.

Hôm nay tôi bắt taxi vào giờ cao điểm, nhưng đường phố kẹt cứng. Tôi nên đi tàu điện ngầm. 이 영화 가 너무 재미 없어요. 다른 영화 를 볼걸 그랬어요.

Phim này chán quá. Tôi sẽ xem một cái khác.

Tiếng Hàn Annyeong

Khoá học gia sư kèm trực tiếp, kèm 1-1 với giáo viên bản xứ, giáo viên Việt Nam nhiều năm kinh nghiệm.

Ghé thăm tụi mình tại

: [email protected]

Facebook: https://www.facebook.com/TiengHanAnnyeongg

Group học tiếng Hàn: https://www.facebook.com/groups/952321915205130

0336 011 019

Lesson 115: I Should Have: ~ㄹ/을걸 (그랬다)

Click here for a Workbook to go along with this lesson.

Jump to:

Vocabulary

Introduction

I Should Have Done: ~ㄹ/을걸 (그랬다)

Negative Sentences with ~ㄹ/을걸 (그랬다)

괜히: Something That You Didn’t Need to Do

Vocabulary

Nouns:

김 = steam

바탕 = foundation/basis for

표지 = a sign on the road

표지 = cover of a book/magazine

초밥 = sushi

과도 = fruit knife

식칼 = kitchen knife

국자 = ladle (for soup)

신장 = kidney

세균 = germ

수칙 = rules/regulations

가사 = lyrics

약점 = weak point

자선 = charity

자선가 = philanthropist

동양화 = oriental painting

서양화 = western painting

만료일 = expiration date

보조개 = dimple

승무원 = crewman, flight attendant

주황색 = orange (color)

Verbs:

보상하다 = to compensate for

만료하다 = to be expired

대여하다 = to rent

딸꾹질하다 = to hiccup

Adjectives:

건조하다 = to be dry

Introduction

In this lesson, you will learn about a grammatical principle that looks like it has an entirely different meaning and purpose than it actually does. I remember when I saw ~ㄹ/을걸 for the first time, I said to myself “Oh, I can probably guess what that means!” Boy was I wrong. Let me teach it to you. Let’s get started.

I Should Have Done: ~ㄹ/을걸 (그랬다)

You can place ~ㄹ/을걸 at the end of a sentence to express that one should have done an action in the past, but didn’t. The meaning is fairly simple, and attaching it to a clause is quite simple as well:

가사를 더 잘 외울걸

= I should have memorized the lyrics better (but I didn’t)

식칼 대신에 과도 쓸걸

= I should have used a fruit knife instead of a kitchen knife

이용 수칙을 제대로 읽을걸

= I should have read the rules of using (this thing) properly

아까 그 표지를 더 자세히 볼걸

= I should have looked at that sign better

만료일이 언제까지인지 제대로 볼걸

= I should have looked at when the expiry date is until

이 차 대신에 조금 더 싼 차를 대여할걸

= I should have rented a slightly more cheaper car than this one

공기가 건조해서 로션을 조금 더 바를걸

= The air is dry, so I should have put on a bit more lotion

승무원이 이쪽으로 왔을 때 물을 달라고 그럴걸

= I should have asked for water when the flight attendant came this way

물을 급하게 먹어서 딸꾹질해서 조금 천천히 마실걸

= I drank water so fast and got the hiccups, I should have drank it a bit slower

국에 김이 많이 안 나서 안 뜨거울 줄 알았는데 그래도 국자를 쓸걸

= There wasn’t a lot of steam coming out of the soup, so I thought it wouldn’t be hot, but either way I should have used a ladle

This grammatical principle is typically used when the speaker is referring to something that the speaker should have done. It is not used to refer to something that another person should have done. In this sense, the speaker is communicating some form of regret for not doing the action to himself/herself.

그랬다 is often placed after ~ㄹ/을걸. The meaning is very similar, if not identical to if it were not there. For example, the sentences above could also be written like this:

가사를 더 잘 외울걸 그랬어 = I should have memorized the lyrics better

아까 그 표지를 더 자세히 볼걸 그랬어 = I should have looked at that sign better

Sometimes grammatical principles are used more commonly in self-speech, where the speaker is talking to himself/herself. ~ㄹ/을걸 (그랬다) is one of these grammatical principle. In this sense, it is usually not conjugated formally, as the listener is also the speaker.

However, you can theoretically be directing this regret slightly outwards to listeners. In these cases, it would be more natural to attach honorifics to 그랬다 instead of ~ㄹ/을걸. For example:

Instead of:

가사를 더 잘 외울걸요…

This would be more natural:

가사를 더 잘 외울걸 그랬어요 = I should have memorized the lyrics better

Any sentence ender can be attached to 그랬다, but the most common grammatical principle that is attached to it is ~나 or ~나 보다 (As you learned in Lesson 109). For example:

가사를 더 잘 외울걸 그랬나 봐 = It looks like I should have memorized the lyrics better

아까 그 표지를 더 자세히 볼걸 그랬나 봐 = I should have looked at that sign better

When the whole sentence finishes with 그랬나, it is most often in a form of a question. The question is usually directed at oneself, but it is not uncommon for a listener to answer the question. For example:

Person 1: 오기 전에 밥을 먹을걸 그랬나? = Should I have eaten before coming here?

Person 2: 우리가 곧 나가서 곧 먹을 거야! = (no), We are going to go out and eat soon

It’s also possible to use the first person plural to talk about something that “we” should have done. In cases like these, it is common to attach ~나 or ~지 to 그랬다 to create a question that you are asking the people around you. For example:

우리가 그 표지를 더 자세히 볼걸 그랬어 = We should have looked at that sign better

우리가 동물원에 더 일찍 올걸 그랬지? = We should have come to the zoo earlier (eh?)

우리가 초밥을 시킬걸 그랬나? = Should we have ordered sushi?

Person 1: 우리 딸이 오늘 학교에서 점심을 살 거야 = Our daughter is going to buy lunch at school today

Person 2: 아이에게 돈을 조금 더 줄 걸 그랬나? = Should we have given her more money?

Negative Sentences with ~ㄹ/을걸 (그랬다)

By making a negative sentence with 안 or ~지 않다, you can indicate that one regrets not doing an action. That is, to indicate that one shouldn’t have done something in the past (but did). For example:

오늘 학교에 안 올걸

= I shouldn’t have come to school today

아침으로 초밥을 안 먹을걸

= I shouldn’t have had sushi for breakfast

그 걸 엄마에게 말하지 말걸

= I shouldn’t have told my mother that

그 자선 단체에 돈을 안 줄걸

= I shouldn’t have given money to that charitable organization

이 무거운 가방을 안 가져올걸

= I shouldn’t have brought this heavy bag

이 벽을 주황색으로 칠하지 않을걸

= I shouldn’t have painted this wall orange

나의 약점이 무엇인지를 말하지 말걸

= I shouldn’t have said what my weak point is

신장이 안 좋아서 이렇게 단 것을 먹지 말걸

= My heart isn’t good, so I shouldn’t have ate such a sweet thing

고등학교 내용을 바탕으로 문제를 내지 말걸

= I shouldn’t have made questions based on high school content

남편에게 보조개가 있는 남자를 좋아한다고 말하지 않을걸

= I shouldn’t have told my husband that I like men with dimples

All the other forms you learned above with the positive sentences can also be applied to these sentences as well:

이 무거운 가방을 안 가져올걸 그랬나? = Should I have not brought this heavy bag?

아침으로 초밥을 안 먹을걸 그랬어 = I shouldn’t have had sushi for breakfast

오늘 학교에 안 올걸 그랬나 봐 = I guess I shouldn’t have come to school today

그 걸 엄마에게 말하지 말걸 그랬나? = Should I not have told my mother that?

우리가 동물원에 안 올걸 그랬지? = We shouldn’t have come to the zoo (eh?)

우리가 초밥을 안 시킬걸 그랬나? = Should we have not ordered sushi?

There is also a fairly difficult adverb that can sometimes be used to express the same meaning as the sentences we’ve created in this lesson. I would like to introduce you to that next.

괜히: Something That You Didn’t Need to Do

괜히 is often translated to “in vain” in English, but that isn’t really a perfect translation. In fact, it is difficult to come up with a perfect translation for this word simply because we don’t have a similar word in English. 괜히 is an adverb, and can be placed in sentences (just like any other adverb) in indicate that one did something that didn’t need to be done. I feel it is best to teach this word by presenting sentences using this word and not using this word side-by-side. For example:

나는 무거운 가방을 가져왔어 = I brought the heavy bag

나는 무거운 가방을 괜히 가져왔어 = I brought the heavy bag in vain

The first sentence is easy, and I am sure you understand it completely. In the second sentence, the purpose of 괜히 is to indicate that the person ended up realizing that he/she didn’t need to bring the bag. If I think of an example… maybe a bunch of people were going camping and I wasn’t sure if I should bring a tent or not. I decided to put the tent in a bag (which ended up being really heavy), and when I got to the campground I saw that my friend also brought a tent. At which point, I can say:

나는 무거운 가방을 괜히 가져왔어 = I didn’t need to bring this heavy bag

In this situation, I could also say:

텐트를 괜히 가져왔어 = I didn’t need to bring the tent

As you can see… 괜히 is put in the sentence where one realizes that he/she didn’t need to something (usually because it was already done – or because it was pointless to do it).

Another example:

나는 우유를 샀어 = I bought milk

나는 우유를 괜히 샀어 = I bought milk, but I just realized that I shouldn’t have because you also bought milk (or because we already had milk.)

So, just because of the nature of the sentence and the meaning that this creates – 괜히 can sometimes be used to make a sentence with a similar meaning to ~ㄹ/걸 (그랬다). For example:

오늘 학교에 안 올걸 = I shouldn’t have come to school today

오늘 학교에 괜히 왔어 = I shouldn’t have come to school today

이 무거운 가방을 안 가져올걸 = I shouldn’t have brought this heavy bag

나는 무거운 가방을 괜히 가져왔어 = I shouldn’t have brought this heavy bag

식사준비를 안 할걸 = I shouldn’t have prepared this meal

식사준비를 괜히 했어 = I shouldn’t have prepared this meal

Below are more examples:

보상을 괜히 그렇게 많이 했네요

= I guess I gave him too much money in compensation

제가 그 자선가가 말하는 것을 괜히 믿었어요

= I shouldn’t have believed what that philanthropist was saying (although I did)

세균이 생각보다 없어서 괜히 열심히 닦았어요

= There weren’t as many germs as we thought, so we didn’t need to wash our hands (although I did)

That’s it for this lesson!

Click here for a Workbook to go along with this lesson.

Okay, got it! Take me to the next Lesson!

V-(으)ㄹ걸 그랬다 grammar = ‘I should have’ ~regret not doing something better than what was done

L2.82 V-(으)ㄹ걸 그랬다 grammar = ‘I should have done’ ~regret not doing something better than what was actually done

Usage :

– V-(으)ㄹ걸 그랬다 = r egret not doing something better than what was actually done = ‘I would/should have done’ in English

– T he expression is shortened to -(으)ㄹ걸 in the informal speaking.

– A/V-았/었어야 했는데 grammar is similar to V-(으)ㄹ걸 그랬다 grammar, but they are different as follows:

A/V-았/었어야 했는데 = regret something should have done but did not.

+ V-(으)ㄹ걸 그랬다 = r egret not doing something better than what was actually done

Tense :

1. Positive statement (긍정) : V-(으)ㄹ걸 그랬다

가다 — 갈걸 그랬다

먹다 — 먹 을걸 그랬다

말하다 — 말할걸 그랬다

2. Negative statement (부정) : V-지 말걸 그랬다 or 안 V-(으)ㄹ걸 그랬다

가다 — 가지 말 걸 그랬다 — 안 갈걸 그랬다

먹다 — 먹지 말 걸 그랬다 — 안 먹 을걸 그랬다

말하다 — 말하지 말 걸 그랬다 — 말을 안 할 걸 그랬다

Examples :

1. 회의에서 모들 사람들이 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요 .

Everyone is dressed formally in the meeting. I should have worn my formal clothes too.

2. 와, 이 화장품이 50% 세일을 하네요.

– 진짜요? 이렇게 세일할 줄 알았으면 조금만 기다릴걸 그랬어요 . 지난주에 샀거든요.

Wow, this cosmetics is in sale 50% off.

– Really? If I had known they were having such a big sale, I would have waited a bit longer. I bought one last week.

3. 어제 문화 축제에 안 갔는데 선물이 많이 주었다고 해요. 축제에 갈걸 그랬어요 .

Yesterday, I didn’t go to the culture festival, but I heard that they gave a lot of presents. I would have gone to the festival.

4. 시험이 너무 어려워서 시험을 망쳤어요. 이렇게 시험이 어려울 줄 알았으면 공부를 더 많이 할걸 그랬어요 .

The test was so difficult that I failed it. If I had known that, I would have studied more.

5. 친구랑 놀러 갔는데 갑자기 비가 왔어요. 가지 말걸 그랬어요.

I went out with my friend, but it suddenly rained. I shouldn’t have gone out.

6. 우리가 여행 간다는데 너도 같이 갈래?

– 나도 가고 싶은데 돈이 없어. 이럴 줄 알았으면 돌을 좀 아껴 쓸걸 .

We plan going for a trip, so will you go with us?

– I also want to go but I don’t have money. If I have known this,I would have spent my money wisely.

7. 음식을 너무 준비해서 많이 남았어요. 음식을 조금만 요리할걸 그랬어요.

I prepared a lot of food, so a lot remained. I should have cooked a little.

8. 한국 회사에 일하고 싶은데 한국말은 조금만 알아요. 한국말 열심히 공부할걸 그랬어요.

I want to work in a Korean company, but I can speak only a little Korean. I should have studied Korean diligently.

9. 오늘 퇴근시간에 택시를 탔는데 길이 너무 막혀요. 지하철을 탈걸 그랬어요.

Today I caught a taxi in the rush hour, but the street got jammed heavily. I should have taken the subway.

10. 이 영화가 너무 재미없어요. 다른 영화를 볼걸 그랬어요.

【V-(으)ㄹ 걸 (그랬다)】

【V-(으)ㄹ 걸 (그랬다)】

对 过去的事情 表示后悔、惋惜,只能用于第一人称。

eg:외국에 있을 때 친구도 사귀고 여행도 많이 할 걸 그랬어요 .

—–在国外的时候应该得交更多的朋友、多去旅游。

아침에 늦게 일어났어요.어젰밤에 일찍 잘 걸 그랬어요 .

——今天早上起来晚了,昨晚真应该早点睡的。

★【V-지 말걸 그랬다】=【V-지 않을 걸 그랬다】

表达对 做完 某件事情的后悔。

eg:어제 얘기하다가 말다툼했는데 후회돼요.싸우지 말걸 그랬어요 .

—–昨天说着说着话吵起来了,我真后悔,真不应该和他吵架。

비밀을 친구한테 말히지 않을 걸 그랬어요 . —–不应该把秘密告诉朋友。

★扩展(一):

【V/A-(으)ㄹ 걸요】与 【V-(으)ㄹ 래요】区别:

1)【V/A-(으)ㄹ 걸요 】不确定的推测,比【V-(으)ㄹ거예요】更不确切的推测,只有说话者才掌握该信息,上升语调。

eg:이번 시험이 어떨까요? —–这次考试怎么样?

아마 어려울 걸요 . —–恐怕很难啊。

2)【V/A-(으)ㄹ래요】: 意志,邀请,提议

①委婉的表达意志:【V-(으)려고 하다】与【V/A-(으)ㄹ거예요】的委婉表达;

eg:오늘부터 매일 운동할래요 .—–从今天开始运动。—(主语是“我”的时候)

저는 냉면을 먹으려고 하는데 선생님은 뭘 드실래요 ?—–我想吃冷面,老师吃什么?

(主语是“你”的时候,与“언제、어디、무슨、무엇、몇、누가”共同使用。)

②委婉的邀请,命令,委托。“V-아/어 주세요、V -(으)세요”的委婉表达;

eg:시끄러우니까 조용히 할래요 ? —-太吵了可以安静点吗?

③提议:主语通常是“你”形式疑问句。询问听者的意向。 与“같이、우리、함께”一起使用,可与【V/A-겠어요】替换使用。

eg:우리 내일 몇 시에 만날래요 ? —–我们明天几点见面?

=우리 내일 몇 시에 만나겠어요 ?

★扩展(二):

【V/A-(으)ㄹ 걸】与【V-지 그랬지】区别:

1)表示说话人的推测。主语为第一人称或第三人称;

eg:나는 내일 좀 바쁠 걸 . —–我明天估计会有点忙。

2)【V/A-(으)ㄹ 걸 그랬어요】的缩略形式,表示说话人的后悔。主语为第一人称;

eg:뷔페식당에서 좀더 많이 먹을 걸 . —–在自助餐厅里该多吃些的。

3)【V-지 그랬지】

表示说话人对听者的行为的指责,意在促使听话人感到后悔。

키워드에 대한 정보 그랬다

다음은 Bing에서 그랬다 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.

See also  위로 의 성경 구절 | 위로의 성경말씀 힘이나는 성경구절 상위 201개 답변
See also  윤유선 남편 | 윤유선 남편 이성호 판사 이혼?? \"100일만에 결혼 사연\". \"자녀 아들 유골 리즈시절\" 24479 명이 이 답변을 좋아했습니다

See also  미국 어학 연수 비용 | Ef 미국 어학연수 Q\U0026A 1편 | 그동안 받았던 유학 질문들 싹 다 모았습니다🔥 #Ef샌디에이고 #Ef어학연수 294 개의 가장 정확한 답변

이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!

사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 TOPIK 2 -ㄹ/을 걸 그랬다

  • TOPIK
  • 한국어능력시험
  • 한국어문형
  • 한국어문법

TOPIK #2 #-ㄹ/을 #걸 #그랬다


YouTube에서 그랬다 주제의 다른 동영상 보기

주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 TOPIK 2 -ㄹ/을 걸 그랬다 | 그랬다, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.

Leave a Comment